Hướng dẫn sử soạn thảo Dấu câu, và các hình dạng Toán học bằng LaTex

Hướng dẫn sử soạn thảo Dấu câu, và các hình dạng Toán học bằng LaTex ( phần 10 )

Lệnh LaTeX

Ký hiệu

Nghĩa tiếng Việt / Cách dùng

.

.

Dấu chấm – dùng trong số thập phân hoặc kết thúc câu.

?

?

Dấu hỏi – hiếm khi dùng trong toán, đôi khi trong ghi chú.

!

!

Dấu chấm than – dùng cho giai thừa (ví dụ: 5! = 5×4×3×2×1).

\Colon

Dấu hai chấm kép – dùng cho tỷ lệ (ví dụ: 32).

\colon

:

Dấu hai chấm – dùng cho định nghĩa, tỷ lệ, điều kiện (ví dụ: f: A → B).

,

,

Dấu phẩy – ngăn cách các phần tử (ví dụ: {1, 2, 3}).

;

;

Dấu chấm phẩy – phân tách các nhóm phần tử hoặc điều kiện.

"

Dấu ngoặc kép – hiếm khi dùng, thường xuất hiện trong văn bản hơn là công thức.



Dấu .

\cdotp hoặc \ldotp

·

Dấu chấm giữa – biểu thị phép nhân (ví dụ: a·b).

\vdots

Ba chấm dọc – biểu thị dãy theo cột (ví dụ: trong ma trận).

\cdots

Ba chấm giữa – biểu thị dãy liên tiếp theo hàng ngang (1, 2, 3, , n).

\ddots

Ba chấm chéo – biểu thị dãy chéo trong ma trận.

\ldots

Ba chấm ngang – biểu thị tiếp tục (1, 2, 3, …).

\mathellipsis

Dấu ba chấm toán học chuẩn (giống \ldots).


Lệnh LaTeX

Ký hiệu

Nghĩa tiếng Việt / Cách dùng

\square hoặc \Box

Hình vuông rỗng

\blacksquare

Hình vuông tô đặc

\bigcirc

Hình tròn rỗng

\circledS

Chữ S trong vòng tròn (ký hiệu đặc biệt)

\circledR

®

Chữ R trong vòng tròn

\diamond hoặc \Diamond

Hình thoi rỗng

\blacklozenge

Hình thoi tô đặc

\lozenge

Hình thoi (tên khác của diamond)

\triangleleft

Tam giác rỗng hướng trái

\triangleright

Tam giác rỗng hướng phải

\triangle

Tam giác rỗng hướng lên

\triangledown

Tam giác rỗng hướng xuống

\blacktriangleleft

Tam giác đen hướng trái

\vartriangle

Tam giác rỗng hướng lên

\vartriangleright

Tam giác rỗng hướng phải

\vartriangleleft

Tam giác rỗng hướng trái

\trianglelefteq

Tam giác trái nhỏ hơn hoặc bằng (quan hệ thứ tự)

\trianglerighteq

Tam giác phải lớn hơn hoặc bằng

\ntriangleleft

Không phải tam giác trái (phủ định quan hệ)

\ntriangleright

Không phải tam giác phải

\ntrianglelefteq

Không nhỏ hơn hoặc bằng (tam giác trái phủ định)

\ntrianglerighteq

Không lớn hơn hoặc bằng (tam giác phải phủ định)

\bigtriangleup

Tam giác lớn hướng lên (giống \triangle)

\bigtriangledown

Tam giác lớn hướng xuống

\dagger hoặc \dag

Dấu thánh giá – dùng trong chú thích hoặc phép biến đổi

\ddagger hoặc \ddag

Dấu thánh giá kép – dùng cho chú thích thứ hai

\maltese

Dấu chữ thập Maltese

 Cùng tham khảo thêm chức năng khác: 

Phần 11: Chữ cái Hy Lạp

Phần 12: Công Thức Vật Lý và Hoá Học


 

 

Về VFiMeet

VFiMeet là nền tảng lớp học online, họp trực tuyếnlàm việc nhóm do đội ngũ Việt Nam phát triển, phù hợp cho giảng viên, trung tâm đào tạo, nhóm làm việc và doanh nghiệp.
Hệ thống hỗ trợ lớp học tương tác, họp nhóm ổn định, quản lý người dùng và nội dung, có thể triển khai linh hoạt theo mô hình cloud, hybrid hoặc on-premise nhằm đảm bảo bảo mật và tự chủ dữ liệu, đồng thời tích hợp AI hỗ trợ phiên âm, tóm tắt và điều hành cuộc họp.
👉 Tìm hiểu thêm về hệ sinh thái VFiMeet:

Bài viết liên quan

Nền tảng họp trực tuyến và cộng tác thời gian thực. Ra đời từ nhu cầu thực tiễn trong quản lý, đào tạo và giao tiếp hiện đại.
VFi Meet mang đến giải pháp hội họp thông minh, an toàn và linh hoạt – phục vụ từ doanh nghiệp vừa và nhỏ đến các tổ chức giáo dục, trung tâm đào tạo, và cơ quan quản lý nhà nước.

Liên hệ

  • A2/D21, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
  • 0945 866 410
  • support@vfimeet.com