Hướng dẫn soạn thảo công thức toán học với Latex : Các tập hợp số ( Phần 7 )

Hướng dẫn soạn thảo công thức toán học với Latex : Các tập hợp số ( Phần 7 )

Để biểu diễn các tập hợp như tập số tự nhiên, số nguyên, số thực, v.v., hãy sử dụng lệnh \mathbb để đảm bảo khả năng tương thích tốt nhất, ví dụ: \mathbb N, \mathbb C, v.v.

Các lệnh không tiêu chuẩn dưới đây có thể không được hỗ trợ bởi tất cả các trình biên dịch LaTeX.

Lệnh

Ký hiệu

Ý nghĩa

\emptyset

Ký hiệu tập rỗng

\varnothing

Cũng biểu diễn tập rỗng, nhưng có kiểu dáng khác nhẹ


Lệnh

Ký hiệu

Ý nghĩa

\N

𝕹

Tập số tự nhiên

\Z

Tập số nguyên

\Q

Tập số hữu tỉ

\R

Tập số thực

\C

Tập số phức

\P

Tập xác suất hoặc tập các tập con

\doubleStruckCapitalN

𝕹

Cách viết khác cho \mathbb N

\doubleStruckCapitalZ

Cách viết khác cho \mathbb Z

\doubleStruckCapitalQ

Cách viết khác cho \mathbb Q

\doubleStruckCapitalR

Cách viết khác cho \mathbb R

\doubleStruckCapitalP

Cách viết khác cho \mathbb P


Các phép toán trên tập hợp

Lệnh

Ký hiệu

Ý nghĩa

\cap

Phép giao – lấy phần tử chung của hai tập

\cup

Phép hợp – gộp tất cả phần tử của hai tập

\setminus

Phép hiệu – phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập B

\smallsetminus

(biến th nh hơn)

Phép hiệu – giống \setminus nhưng ký hiệu nhỏ hơn, dùng trong công thức hẹp

\complement

Phép – lấy phần tử không nằm trong tập đang xét


Các phép quan hệ giữa các tập hợp

Lệnh

Ký hiệu

Ý nghĩa

\subset

Tập con thực sự

\supset

Tập cha thực sự

\subseteq

Tập con (có thể bằng)

\supseteq

Tập cha (có thể bằng)

\Subset

Tập con đặc biệt (ít dùng)

\Supset

Tập cha đặc biệt (ít dùng)

\sqsubset

Tập con hình vuông (biểu diễn thứ tự bộ phận)

\sqsupset

Tập cha hình vuông

\sqsubseteq

Tập con hình vuông (có thể bằng)

\sqsupseteq

Tập cha hình vuông (có thể bằng)

\in

Thuộc – phần tử thuộc tập hợp

\notin

Không thuộc – phần tử không thuộc tập hợp

\ni

Chứa – tập hợp chứa phần tử

\owns

Giống \ni – nghĩa là “chứa phần tử”

\backepsilon

Ký hiệu ngược của (hiếm dùng)

\subsetneq

Tập con thực sự (không bằng)

\supsetneq

Tập cha thực sự (không bằng)

\varsubsetneq

Biến thể ký hiệu tập con thực sự

\varsupsetneq

Biến thể ký hiệu tập cha thực sự

\subsetneqq

Tập con thực sự (ký hiệu kép)

\supsetneqq

Tập cha thực sự (ký hiệu kép)

\varsubsetneqq

Biến thể của \subsetneqq

\varsupsetneqq

Biến thể của \supsetneqq

\nsubseteq

Không là tập con

\nsupseteq

Không là tập cha

\nsubseteqqq

Ký hiệu mở rộng của không là tập con

\nsupseteqqq

Ký hiệu mở rộng của không là tập cha

Cùng tham khảo thêm chức năng khác: 

Phần 11: Chữ cái Hy Lạp

Phần 12: Công Thức Vật Lý và Hoá Học


 

Về VFiMeet

VFiMeet là nền tảng lớp học online, họp trực tuyếnlàm việc nhóm do đội ngũ Việt Nam phát triển, phù hợp cho giảng viên, trung tâm đào tạo, nhóm làm việc và doanh nghiệp.
Hệ thống hỗ trợ lớp học tương tác, họp nhóm ổn định, quản lý người dùng và nội dung, có thể triển khai linh hoạt theo mô hình cloud, hybrid hoặc on-premise nhằm đảm bảo bảo mật và tự chủ dữ liệu, đồng thời tích hợp AI hỗ trợ phiên âm, tóm tắt và điều hành cuộc họp.
👉 Tìm hiểu thêm về hệ sinh thái VFiMeet:

Bài viết liên quan

Nền tảng họp trực tuyến và cộng tác thời gian thực. Ra đời từ nhu cầu thực tiễn trong quản lý, đào tạo và giao tiếp hiện đại.
VFi Meet mang đến giải pháp hội họp thông minh, an toàn và linh hoạt – phục vụ từ doanh nghiệp vừa và nhỏ đến các tổ chức giáo dục, trung tâm đào tạo, và cơ quan quản lý nhà nước.

Liên hệ

  • A2/D21, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
  • 0945 866 410
  • support@vfimeet.com