Cùng tham khảo thêm chức năng khác:
Hướng dẫn soạn thảo công thức toán học với Latex : các dấu so sánh ( Phần 5 )
Hướng dẫn soạn thảo công thức toán học với Latex : các dấu so sánh ( Phần 6 )
|
Lệnh
LaTeX |
Ký
hiệu |
Nghĩa
tiếng Việt |
|
= |
= |
bằng |
|
\lt |
< |
nhỏ hơn |
|
\gt |
> |
lớn hơn |
|
\leq |
≤ |
nhỏ hơn hoặc bằng |
|
\geq |
≥ |
lớn hơn hoặc bằng |
|
\leqslant |
⩽ |
nhỏ hơn hoặc bằng (biến thể) |
|
\geqslant |
⩾ |
lớn hơn hoặc bằng (biến thể) |
|
\shortparallel |
∥ |
song song |
|
\gtrsim |
≳ |
lớn hơn hoặc xấp xỉ |
|
\lesssim |
≲ |
nhỏ hơn hoặc xấp xỉ |
|
\thickapprox |
≈ |
xấp xỉ bằng |
|
\approx hoặc \approxeq |
≈ |
gần bằng / xấp xỉ |
|
\lessapprox |
⪅ |
nhỏ hơn hoặc gần bằng |
|
\gtrapprox |
⪆ |
lớn hơn hoặc gần bằng |
|
\succapprox |
⪸ |
lớn hơn hoặc gần bằng (dạng kế tiếp) |
|
\precapprox |
⪷ |
nhỏ hơn hoặc gần bằng (dạng trước) |
|
\thicksim |
∼ |
tương tự / xấp xỉ |
|
\succsim |
≿ |
lớn hơn hoặc tương tự |
|
\precsim |
≾ |
nhỏ hơn hoặc tương tự |
|
\backsim |
∽ |
xấp xỉ / giống dạng |
|
\eqsim |
≂ |
bằng hoặc gần bằng |
|
\smallsmile |
⌣ |
nụ cười nhỏ (dùng trong logic hình
học) |
|
\smallfrown |
⌢ |
nhăn mặt nhỏ (dùng trong logic hình
học) |
|
\leqq |
≦ |
nhỏ hơn hoặc bằng (biến thể kép) |
|
\geqq |
≧ |
lớn hơn hoặc bằng (biến thể kép) |
|
\lll |
⋘ |
nhỏ hơn rất nhiều |
|
\ggg |
⋙ |
lớn hơn rất nhiều |
|
\eqslantless |
⪕ |
nhỏ hơn hoặc bằng (biến thể nghiêng
trái) |
|
\eqslantgtr |
⪖ |
lớn hơn hoặc bằng (biến thể nghiêng
phải) |
|
\lessgtr |
≶ |
nhỏ hơn rồi lớn hơn |
|
\gtrless |
≷ |
lớn hơn rồi nhỏ hơn |
|
\lesseqgtr |
⋚ |
nhỏ hơn hoặc bằng, hoặc lớn hơn |
|
\gtreqless |
⋛ |
lớn hơn hoặc bằng, hoặc nhỏ hơn |
|
\lesseqqgtr |
⪋ |
nhỏ hơn, hoặc bằng, hoặc lớn hơn
(dạng phức tạp) |
|
\gtreqqless |
⪌ |
lớn hơn, hoặc bằng, hoặc nhỏ hơn
(dạng phức tạp) |
|
\risingdotseq |
≓ |
bằng nhau với dấu chấm phía trên (xấp
xỉ tăng) |
|
\fallingdotseq |
≒ |
bằng nhau với dấu chấm phía dưới (xấp
xỉ giảm) |
|
\preccurlyeq |
≼ |
nhỏ hơn hoặc bằng (theo thứ tự uốn
cong trái) |
|
\succcurlyeq |
≽ |
lớn hơn hoặc bằng (theo thứ tự uốn
cong phải) |
|
\curlyeqprec |
⋞ |
gần bằng và nhỏ hơn (dạng cong) |
|
\curlyeqsucc |
⋟ |
gần bằng và lớn hơn (dạng cong) |
|
\vdash |
⊢ |
suy ra / kéo theo (logic) |
|
\shortmid |
∣ |
dấu chia / “là ước của” |
|
\between |
≬ |
nằm giữa hai giá trị |
|
\pitchfork |
⋔ |
không song song / vuông góc |
|
\varpropto |
∝ |
tỉ lệ thuận với |
|
\lll |
⋘ |
nhỏ hơn rất nhiều |
|
\gggtr |
⋙ |
lớn hơn rất nhiều |
|
\doteq |
≐ |
gần bằng / bằng gần đúng |
|
\doteqdot |
≑ |
gần bằng (biến thể có chấm) |
|
\eqcirc |
≖ |
bằng nhau theo dạng tròn |
|
\circeq |
≗ |
tương đương / gần bằng dạng vòng tròn |
|
\lhd |
⊲ |
nhỏ hơn (dạng tập con trái) |
|
\rhd |
⊳ |
lớn hơn (dạng tập con phải) |
|
\lessdot |
⋖ |
nhỏ hơn có dấu chấm |
|
\gtrdot |
⋗ |
lớn hơn có dấu chấm |
|
\ll |
≪ |
nhỏ hơn rất nhiều |
|
\gg |
≫ |
lớn hơn rất nhiều |
|
\coloneq |
≔ |
định nghĩa là / được gán bằng |
|
\eqdef |
≝ |
bằng theo định nghĩa |
|
\measeq |
≞ |
bằng nhau về độ đo / tương đương |
|
\questeq |
≟ |
có bằng nhau không? (so sánh nghi
vấn) |
|
\equiv |
≡ |
tương đương / đồng dư |
|
\cong |
≅ |
bằng nhau (trong hình học: hai tam
giác bằng nhau) |
|
\preceq |
⪯ |
nhỏ hơn hoặc bằng (trong thứ tự) |
|
\succeq |
⪰ |
lớn hơn hoặc bằng (trong thứ tự) |
|
\prec |
≺ |
nhỏ hơn (trong thứ tự) |
|
\succ |
≻ |
lớn hơn (trong thứ tự) |
|
\succeq |
⪰ |
lớn hơn hoặc bằng (trong thứ tự) |
|
\propto |
∝ |
tỉ lệ thuận với |
|
\frown |
⌢ |
nét cong xuống (hình học: cung tròn) |
|
\doteq |
≐ |
gần bằng / bằng gần đúng |
|
\Join |
⋈ |
nối / kết hợp (thường dùng trong
logic hoặc cơ sở dữ liệu) |
|
\approx |
≈ |
xấp xỉ bằng |
|
\simeq |
≃ |
tương đương / gần bằng |
|
\coloncolon |
∷ |
ký hiệu tỉ lệ (a : b) |
|
\coloncolonequals |
⩴ |
gán bằng (a được định nghĩa là b) |
|
\equalscoloncolon |
⩶ |
biểu thức bằng với ký hiệu tỉ lệ |
|
\coloncolonminus |
∷− |
tỉ lệ trừ |
|
\minuscoloncolon |
−∷ |
trừ theo tỉ lệ |
|
\perp |
⊥ |
vuông góc / trực giao |
|
\smile |
⌣ |
nét cong lên (hình học: cung tròn) |
|
\sim |
∼ |
tương tự / xấp xỉ |
|
\bowtie |
⋈ |
kết nối / liên hợp |
|
\asymp |
≍ |
gần như bằng / tiệm cận |
|
\parallel |
∥ |
song song |
|
\ratio |
∶ |
tỷ lệ (a : b) |
|
\colonequals |
≔ |
được định nghĩa là |
|
\equalscolon |
≕ |
biểu thức bằng (dạng đảo của ≔) |
|
\colonminus |
∷− |
tỉ lệ trừ |
|
\minuscolon |
−∷ |
trừ theo tỉ lệ |
|
\coloncolonapprox |
∷≈ |
tỉ lệ xấp xỉ |
|
\succeq |
⪰ |
lớn hơn hoặc bằng (trong thứ tự) |
|
\propto |
∝ |
tỉ lệ thuận với |
|
\frown |
⌢ |
nét cong xuống (hình học: cung tròn) |
|
\doteq |
≐ |
gần bằng / bằng gần đúng |
|
\Join |
⋈ |
nối / kết hợp (thường dùng trong
logic hoặc cơ sở dữ liệu) |
|
\approx |
≈ |
xấp xỉ bằng |
|
\simeq |
≃ |
tương đương / gần bằng |
|
\coloncolon |
∷ |
ký hiệu tỉ lệ (a : b) |
|
\coloncolonequals |
⩴ |
gán bằng (a được định nghĩa là b) |
|
\equalscoloncolon |
⩶ |
biểu thức bằng với ký hiệu tỉ lệ |
|
\coloncolonminus |
∷− |
tỉ lệ trừ |
|
\minuscoloncolon |
−∷ |
trừ theo tỉ lệ |
|
\perp |
⊥ |
vuông góc / trực giao |
|
\smile |
⌣ |
nét cong lên (hình học: cung tròn) |
|
\sim |
∼ |
tương tự / xấp xỉ |
|
\bowtie |
⋈ |
kết nối / liên hợp |
|
\asymp |
≍ |
gần như bằng / tiệm cận |
|
\parallel |
∥ |
song song |
|
\ratio |
∶ |
tỷ lệ (a : b) |
|
\colonequals |
≔ |
được định nghĩa là |
|
\equalscolon |
≕ |
biểu thức bằng (dạng đảo của ≔) |
|
\colonminus |
∷− |
tỉ lệ trừ |
|
\minuscolon |
−∷ |
trừ theo tỉ lệ |
|
\coloncolonapprox |
∷≈ |
tỉ lệ xấp xỉ |
Các dấu so sánh phủ định
Lệnh \not được dùng để thêm dấu gạch chéo (/) phủ định lên bất kỳ dấu so sánh nào trong LaTeX.
|
Lệnh
LaTeX |
Ký
hiệu |
Nghĩa
tiếng Việt |
|
\ne |
≠ |
không bằng |
|
\not= |
≠ |
không bằng (viết cách
khác) |
|
\nless |
≮ |
không nhỏ hơn |
|
\nleq |
≰ |
không nhỏ hơn hoặc bằng |
|
\nleqq |
≰ |
không nhỏ hơn hoặc bằng
(biến thể) |
|
\nleqslant |
⩽̸ |
không nhỏ hơn hoặc bằng
(nghiêng) |
|
\nleqq |
≰ |
không nhỏ hơn hoặc bằng |
|
\nleqslant |
⩽̸ |
không nhỏ hơn hoặc bằng
(kiểu khác) |
|
\nleqq |
≰ |
không nhỏ hơn hoặc bằng |
|
\ngeq |
≱ |
không lớn hơn hoặc bằng |
|
\ngeqq |
≱ |
không lớn hơn hoặc bằng
(biến thể) |
|
\ngeqslant |
⩾̸ |
không lớn hơn hoặc bằng
(nghiêng) |
|
\nleqq |
≰ |
không nhỏ hơn hoặc bằng |
|
\nleqq |
≰ |
không nhỏ hơn hoặc bằng |
|
\nless |
≮ |
không nhỏ hơn |
|
\ngtr |
≯ |
không lớn hơn |
|
\nsim |
≁ |
không tương tự / không
xấp xỉ |
|
\napprox |
≉ |
không xấp xỉ bằng |
|
\nprec |
⊀ |
không đứng trước (trong thứ tự) |
|
\nsucc |
⊁ |
không đứng sau (trong thứ tự) |
|
\npreceq |
⪯̸ |
không nhỏ hơn hoặc bằng
(trong thứ tự) |
|
\nsucceq |
⪰̸ |
không lớn hơn hoặc bằng
(trong thứ tự) |
|
\nprecnsim |
⋨ |
không nhỏ hơn hoặc tương
tự |
|
\nsuccnsim |
⋩ |
không lớn hơn hoặc tương
tự |
|
\npreceqq |
⋠ |
không nhỏ hơn hoặc bằng
(biến thể) |
|
\nshortmid |
∤ |
không chia hết |
|
\nmid |
∤ |
không chia hết (dạng dài) |
|
\nvDash |
⊭ |
không kéo theo (logic) |
|
\nvDash |
⊮ |
không kéo theo mạnh |
|
\nvdash |
⊬ |
không suy ra (logic) |
|
\ngeqslant |
⩾̸ |
không lớn hơn hoặc bằng
(nghiêng) |
|
\ngeqq |
≱ |
không lớn hơn hoặc bằng |
|
\gneq |
≩ |
lớn hơn nhưng không bằng |
|
\gneqq |
≩ |
lớn hơn nhưng không bằng
(biến thể khác) |
|
\gvertneqq |
≩̸ |
lớn hơn hoặc bằng nhưng
bị phủ định |
|
\gnapprox |
≉ |
không gần bằng |
|
\nsucceq |
⪰̸ |
không lớn hơn hoặc bằng
(trong thứ tự) |
|
\succnapprox |
⋩ |
lớn hơn nhưng không gần
bằng |
|
\nshortparallel |
∦ |
không song song |
|
\nVDash |
⊯ |
không kéo theo mạnh
(logic) |
|
\preceqneq |
⪯̸ |
không nhỏ hơn hoặc bằng
(trong thứ tự, biến thể) |
|
\unlhd |
⊴ |
không nhỏ hơn (trong thứ
tự tập hợp trái) |
|
\gneqq |
≩ |
lớn hơn nhưng không bằng |
|
\gnsim |
≁ |
không xấp xỉ |
|
\nsucc |
⊁ |
không đứng sau (trong thứ tự) |
|
\succnsim |
⋩ |
lớn hơn nhưng không tương
tự |
|
\ncong |
≆ |
không bằng nhau (trong
hình học) |
|
\nparallel |
∦ |
không song song |
|
\nvdash |
⊬ |
không suy ra (logic) |
|
\succeqneq |
⪰̸ |
không lớn hơn hoặc bằng
(biến thể) |
|
\unrhd |
⊵ |
không lớn hơn (trong thứ
tự tập hợp phải) |
Phần 1: Textzone, Matzone trong LaTex
Phần 2: Toán, Hàm số, Lượng giác
Phần 3: Toán Tử
Phần 4: Mũi tên
Phần 5: Dấu mũ
Phần 7: Các tập hợp số
Phần 8: Các kí tự thường gặp
Phần 9: Dấu ngoặc
Phần 10: Dấu câu và các hình
Phần 11: Chữ cái Hy Lạp
Phần 12: Công Thức Vật Lý và Hoá Học
Về VFiMeet
VFiMeet là nền tảng lớp học online, họp trực tuyến và làm việc nhóm do đội ngũ Việt Nam phát triển, phù hợp cho giảng viên, trung tâm đào tạo, nhóm làm việc và doanh nghiệp.
Hệ thống hỗ trợ lớp học tương tác, họp nhóm ổn định, quản lý người dùng và nội dung, có thể triển khai linh hoạt theo mô hình cloud, hybrid hoặc on-premise nhằm đảm bảo bảo mật và tự chủ dữ liệu, đồng thời tích hợp AI hỗ trợ phiên âm, tóm tắt và điều hành cuộc họp.
👉 Tìm hiểu thêm về hệ sinh thái VFiMeet:



