Hướng dẫn soạn thảo công thức toán học với Latex : Mũi tên ( Phần 4 )
Hướng dẫn soạn thảo công thức toán học với Latex : Mũi tên ( Phần 4 )
1, Mũi tên
|
Lệnh |
Ký hiệu |
Mô tả |
|
\rightarrow |
→ |
Mũi tên sang phải |
|
\leftarrow |
← |
Mũi tên sang trái |
|
\twoheadrightarrow |
↠ |
Hai đầu mũi tên sang phải |
|
\twoheadleftarrow |
↞ |
Hai đầu mũi tên sang trái |
|
\rightarrowtail |
↣ |
Mũi tên có đuôi sang phải |
|
\leftarrowtail |
↢ |
Mũi tên có đuôi sang trái |
|
\dashrightarrow |
⇢ |
Mũi tên nét đứt sang phải |
|
\dashleftarrow |
⇠ |
Mũi tên nét đứt sang trái |
|
\longrightarrow |
⟶ |
Mũi tên dài sang phải |
|
\longleftarrow |
⟵ |
Mũi tên dài sang trái |
|
\Longrightarrow |
⟹ |
Mũi tên đôi dài sang phải |
|
\Longleftarrow |
⟸ |
Mũi tên đôi dài sang trái |
|
\longleftrightarrow |
⟷ |
Mũi tên dài hai chiều |
|
\Longleftrightarrow |
⟺ |
Mũi tên đôi dài hai chiều |
|
\Leftarrow |
⇐ |
Mũi tên đôi sang trái |
|
\Rightarrow |
⇒ |
Mũi tên đôi sang phải |
|
\leftrightarrow |
↔ |
Hai chiều |
|
\Leftrightarrow |
⇔ |
Hai chiều đôi |
|
\mapsto |
↦ |
Ánh xạ |
|
\longmapsto |
⟼ |
Ánh xạ dài |
|
\multimap |
⊸ |
Ánh xạ đa trị |
|
\uparrow |
↑ |
Mũi tên lên |
|
\downarrow |
↓ |
Mũi tên xuống |
|
\updownarrow |
↕ |
Hai chiều dọc |
|
\Uparrow |
⇑ |
Mũi tên đôi lên |
|
\Downarrow |
⇓ |
Mũi tên đôi xuống |
|
\Updownarrow |
⇕ |
Mũi tên đôi hai chiều dọc |
|
\leftharpoonup |
↼ |
Harpoon trái hướng lên |
|
\leftharpoondown |
↽ |
Harpoon trái hướng xuống |
|
\rightharpoonup |
⇀ |
Harpoon phải hướng lên |
|
\rightharpoondown |
⇁ |
Harpoon phải hướng xuống |
|
\leftrightharpoons |
⇋ |
Harpoon hai chiều |
|
\rightleftharpoons |
⇌ |
Harpoon hai chiều ngược |
|
\nearrow |
↗ |
Mũi tên lên phải |
|
\searrow |
↘ |
Mũi tên xuống phải |
|
\swarrow |
↙ |
Mũi tên xuống trái |
|
\nwarrow |
↖ |
Mũi tên lên trái |
|
\curvearrowleft |
↶ |
Mũi tên cong trái |
|
\curvearrowright |
↷ |
Mũi tên cong phải |
|
\hookleftarrow |
↩ |
Mũi tên móc trái |
|
\hookrightarrow |
↪ |
Mũi tên móc phải |
|
\looparrowleft |
↫ |
Mũi tên vòng trái |
|
\looparrowright |
↬ |
Mũi tên vòng phải |
|
\circlearrowleft |
↺ |
Mũi tên tròn trái |
|
\circlearrowright |
↻ |
Mũi tên tròn phải |
|
\leftleftarrows |
⇇ |
Hai mũi tên trái |
|
\rightrightarrows |
⇉ |
Hai mũi tên phải |
|
\upuparrows |
⇈ |
Hai mũi tên lên |
|
\downdownarrows |
⇊ |
Hai mũi tên xuống |
|
\Lsh |
↰ |
Mũi tên L lên trái |
|
\Rsh |
↱ |
Mũi tên L lên phải |
|
\upharpoonleft |
↿ |
Harpoon lên trái |
|
\upharpoonright |
↾ |
Harpoon lên phải |
|
\downharpoonleft |
⇃ |
Harpoon xuống trái |
|
\downharpoonright |
⇂ |
Harpoon xuống phải |
|
\rightsquigarrow |
⇝ |
Mũi tên lượn phải |
|
\leftsquigarrow |
⇜ |
Mũi tên lượn trái |
|
\leftrightsquigarrow |
⇿ |
Mũi tên lượn hai chiều |
|
\restriction |
↾ |
Hạn chế hoặc giới hạn |
|
\leadsto |
⇝ |
Suy ra dạng mũi tên cong |
2, Mũi tên phủ định
|
Lệnh |
Ký hiệu |
Mô tả |
|
\nrightarrow |
↛ |
Mũi tên sang phải bị phủ định |
|
\nleftarrow |
↚ |
Mũi tên sang trái bị phủ định |
|
\nleftrightarrow |
↮ |
Mũi tên hai chiều bị phủ định |
|
\nRightarrow |
⇏ |
Mũi tên đôi sang phải bị phủ định |
|
\nLeftarrow |
⇍ |
Mũi tên đôi sang trái bị phủ định |
|
\nLeftrightarrow |
⇎ |
Mũi tên đôi hai chiều bị phủ định |
3, Các mũi tên khác
Tìm hiểu thêm các phần khác:
Phần 1: Mathzone, Textzone trong LaTex
Phần 2: Toán, Hàm số, Lượng giác
Phần 3: Toán Tử
Phần 4: Mũi tên
Phần 5: Dấu mũ
Phần 6: Các phép so sánh
Phần 7: Các tập hợp số
Phần 8: Các kí tự thường gặp
Phần 9: Dấu ngoặc
Phần 10: Dấu câu và các hình
Phần 11: Chữ cái Hy Lạp
Phần 12: Công Thức Vật Lý và Hoá Học
Về VFiMeet
VFiMeet là nền tảng lớp học online, họp trực tuyến và làm việc nhóm do đội ngũ Việt Nam phát triển, phù hợp cho giảng viên, trung tâm đào tạo, nhóm làm việc và doanh nghiệp.
Hệ thống hỗ trợ lớp học tương tác, họp nhóm ổn định, quản lý người dùng và nội dung, có thể triển khai linh hoạt theo mô hình cloud, hybrid hoặc on-premise nhằm đảm bảo bảo mật và tự chủ dữ liệu, đồng thời tích hợp AI hỗ trợ phiên âm, tóm tắt và điều hành cuộc họp.
👉 Tìm hiểu thêm về hệ sinh thái VFiMeet:



