Hướng dẫn soạn thảo công thức toán học với Latex

Hướng dẫn soạn thảo công thức toán học với Latex : Toán tử ( Phần 3 )

Các toán tử lớn



Các toán tử lớn sẽ hiển thị giới hạn (limits)phía trên và phía dưới, hoặc bên cạnh toán tử — tùy thuộc vào kiểu toán học (Display Style hoặc Text Style) và loại toán tử.

Vị trí của giới hạn có thể được điều khiển bằng các lệnh \limits, \nolimits hoặc \displaylimits đặt sau toán tử:

  • \limits → ép buộc hiển thị giới hạn ở trên và dưới toán tử.

  • \nolimits → ép buộc hiển thị giới hạn bên cạnh toán tử.

  • \displaylimits → tự động chọn vị trí hiển thị

Screenshot 2025-10-28 111311.png

Trong Display Style, các lệnh \intop\ointop mặc định sẽ hiển thị giới hạn ở phía trên và phía dưới toán tử,
trong khi lệnh \int mặc định sẽ hiển thị giới hạn nằm bên cạnh toán tử.



Soạn thảo các toán tử lớn trong LATEX

Lệnh

Ký hiệu

Mô tả

\sum

Tổng

\prod

Tích

\coprod

Đồng tích

\int

Tích phân

\intop

Tích phân hiển thị giới hạn trên dưới

\iint

Tích phân kép

\iiint

Tích phân ba

\oint

Tích phân đường

\smallint

Tích phân nhỏ

\bigcap

Giao

\bigcup

Hợp

\bigvee

Hoặc logic

\bigwedge

Và logic

\bigplus

Cộng lớn

\bigoplus

Cộng vòng tròn lớn

\bigotimes

Nhân vòng tròn lớn

\bigodot

Nhân chấm lớn

\bigsqcup

Hợp rời

 

Lệnh

Ký hiệu

Mô tả

\oiint

Tích phân mặt

\oiiint

Tích phân thể tích

\intclockwise

Tích phân theo chiều kim đồng hồ

\varointclockwise

Tích phân đường theo chiều kim đồng hồ biến thể

\ointctrclockwise

Tích phân ngược chiều kim đồng hồ

\intctrclockwise

Tích phân theo chiều ngược kim đồng hồ

\Cap

Giao lớn

\Cup

Hợp lớn

\doublecap

Giao kép

\doublecup

Hợp kép

\sqcap

Giao hình vuông

\sqcup

Hợp hình vuông

\uplus

Cộng hợp

\amalg

Hợp đồng nhất

\wr

Tích wreath


Lượng tử

Lệnh

Ký hiệu

Mô tả

\forall

Với mọi

\exists

Tồn tại

\nexists

Không tồn tại



Toán tử đơn và Nhị phân

\land

\wedge

\lor

Hoặc

\vee

Hoặc

\barwedge

Phủ định của AND

\veebar

Hoặc loại trừ XOR

\nor

Phủ định của OR

\curlywedge

Toán tử AND biến thể

\curlyvee

Toán tử OR biến thể

\neg

¬

Phủ định

\lnot

¬

Phủ định

 

Toán tử quan hệ  


 

Lệnh

Ký hiệu

Mô tả

\to

Mũi tên sang phải

\gets

Mũi tên sang trái

\implies

Suy ra

\impliedby

Bị suy ra

\biconditional

Hai chiều tương đương

\therefore

Do đó

\because

Bởi vì

\Leftrightarrow

Hai chiều tương đương

\leftrightarrow

Hai chiều

\roundimplies

Suy ra dạng tròn

\models

Mô hình hóa hoặc thỏa mãn

\vdash

Suy luận được

\dashv

Suy luận ngược


 

Cùng tham khảo thêm chức năng khác: 



Về VFiMeet

VFiMeet là nền tảng lớp học online, họp trực tuyếnlàm việc nhóm do đội ngũ Việt Nam phát triển, phù hợp cho giảng viên, trung tâm đào tạo, nhóm làm việc và doanh nghiệp.
Hệ thống hỗ trợ lớp học tương tác, họp nhóm ổn định, quản lý người dùng và nội dung, có thể triển khai linh hoạt theo mô hình cloud, hybrid hoặc on-premise nhằm đảm bảo bảo mật và tự chủ dữ liệu, đồng thời tích hợp AI hỗ trợ phiên âm, tóm tắt và điều hành cuộc họp.
👉 Tìm hiểu thêm về hệ sinh thái VFiMeet:

Bài viết liên quan

Nền tảng họp trực tuyến và cộng tác thời gian thực. Ra đời từ nhu cầu thực tiễn trong quản lý, đào tạo và giao tiếp hiện đại.
VFi Meet mang đến giải pháp hội họp thông minh, an toàn và linh hoạt – phục vụ từ doanh nghiệp vừa và nhỏ đến các tổ chức giáo dục, trung tâm đào tạo, và cơ quan quản lý nhà nước.

Liên hệ

  • A2/D21, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
  • 0945 866 410
  • support@vfimeet.com